🔍
Search:
CHUÔNG ĐIỆN THOẠI
🌟
CHUÔNG ĐIỆN TH…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
전화가 걸려 오면 소리가 나도록 전화기에 설치한 장치.
1
CHUÔNG ĐIỆN THOẠI:
Thiết bị lắp vào máy điện thoại để phát ra tiếng khi có điện thoại gọi đến.
-
Danh từ
-
1
호텔 등에서, 그 시설에서 묵는 사람을 전화로 깨워 주는 일.
1
CHUÔNG ĐIỆN THOẠI BÁO THỨC, CUỘC GỌI BÁO THỨC:
Việc đánh thức bằng điện thoại người lưu trú ở một cơ sở nào đó như ở khách sạn v.v...
🌟
CHUÔNG ĐIỆN THOẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
슬프거나 아프거나 너무 좋아서 소리를 내면서 눈물을 흘리게 하다.
1.
LÀM CHO (AI ĐÓ) KHÓC:
Làm cho người khác phải bật khóc thành tiếng vì buồn hoặc vì đau hoặc vì quá vui sướng.
-
2.
바람이 물체를 움직여 소리가 나게 하다.
2.
LÀM RUNG, LÀM LẮC LƯ:
Gió lay động vật thể và làm vật thể đó phát ra tiếng.
-
3.
종이나 벨 등의 소리를 내다.
3.
LÀM REO, LÀM VANG LÊN:
Làm cho chuông cửa hay chuông điện thoại v.v... reo lên.
-
4.
감동이 생기게 하다.
4.
LAY ĐỘNG, LÀM RUNG ĐỘNG:
Làm cho ai đó cảm động.
-
5.
소문이 날 만큼 명성을 내거나 세력을 부리다.
5.
LÀM CHO LẪY LỪNG, LÀM CHO MỌI NGƯỜI BIẾT ĐẾN:
Danh tính hay uy thế oai hùng đến mức được đồn thổi khắp nơi.
-
Phó từ
-
1.
초인종이나 전화벨 등이 울리는 소리.
1.
RENG RENG:
Tiếng chuông cửa hoặc chuông điện thoại kêu.
-
Phó từ
-
1.
작은 물건이 단단한 바닥 위를 구르거나 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1.
(HÌNH ẢNH) TƯNG TƯNG, TÂNG TÂNG, RUNG RUNG, (ÂM THANH) VANG VANG, KẺNG KẺNG, RỔN RẢNG:
Âm thanh mà vật nhỏ lăn hoặc lắc trên nền cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
재봉틀로 얇은 천을 박는 소리. 또는 그 모양.
2.
SỘT SOẠT, XOẸT XOẸT:
Âm thanh may vải mỏng bằng máy may. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
전화벨이나 자명종 등이 한 번 내는 소리.
3.
RENG RENG:
Âm thanh mà chuông điện thoại hay chuông cửa reo lên một lần.
-
4.
실이나 띠 따위를, 그것을 돌돌 감아 두는 데에서 한꺼번에 많이 풀거나 감는 모양.
4.
Hình ảnh tháo hay quấn một lần nhiều chỉ hay dây buộc từ chỗ quấn chúng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
슬프거나 아프거나 너무 좋아서 참지 못하고 눈물을 흘리다. 또는 그렇게 눈물을 흘리며 소리를 내다.
1.
KHÓC:
Vì buồn, đau hay quá thích nên không kìm được và chảy nước mắt. Hoặc chảy nước mắt như vậy và phát ra tiếng.
-
2.
짐승, 벌레, 바람 등이 소리를 내다.
2.
RÍT, GẦM, RÚ, KÊU:
Những thứ như thú vật, côn trùng hay gió phát ra tiếng.
-
3.
물체가 바람 등에 흔들려 소리가 나다.
3.
KÊU:
Vật thể bị gió lay động nên phát ra tiếng.
-
4.
종이나 천둥, 벨 등이 소리를 내다.
4.
KÊU, REO, RÉO, NỔ, RỀN:
Những thứ như chuông, sấm hay chuông điện thoại phát ra tiếng.
-
5.
병적으로 실제로는 나지 않는 소리가 계속 들리는 것처럼 느끼다.
5.
Ù, ONG ONG:
Âm thanh không có thực nhưng lại liên tục được cảm nhận như đang phát ra do bệnh tật.
-
6.
(비유적으로) 상대를 때리거나 공격할 수 없어 분한 마음을 느끼다.
6.
GIẬN RUN NGƯỜI:
(cách nói ẩn dụ) Thấy vô cùng tức giận vì không đánh hoặc tấn công được đối phương.
-
7.
소리를 내면서 눈물을 흘리다.
7.
ÒA KHÓC:
Hành động kêu lên và nước mắt chảy ra cùng một lúc.